Trang chủ Ô tô - Xe máy Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 6/2021

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 6/2021

84
0

Cập nhật giá xe ô tô VinFast Fadil mới nhất đầy đủ các phiên bản. VinFast Fadil là hatchback hạng A được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe Opel Karl Rocks và Chevrolet Spark thế hệ thứ 4.


Mẫu xe thương hiệu Việt – VinFast Fadil được trang bị khá nhiều tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác cùng phân khúc như: Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo,…

VinFast Fadil có 8 tùy chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: Blue (xanh dương đậm), Grey (xám), Orange (cam), Red (đỏ), Silver (bạc), White (trắng), cùng 2 màu sơn mới Aurora Blue (xanh dương nhạt) và Deep Ocean (xanh lá).


Tham khảo giá niêm yết xe VinFast Fadil cập nhật tháng 6/2021

Mẫu xe Giá niêm yết (VND) Giá ưu đãi (VND)
Bảo lãnh lãi suất vượt trội Trả thẳng 100% giá trị xe
VinFast Fadil Tiêu chuẩn 425.000.000 425.000.000 382.500.000
VinFast Fadil Nâng cao 459.000.000 459.000.000 413.100.000
VinFast Fadil Cao cấp 499.000.000 499.000.000 449.100.000

Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Fadil cập nhật tháng 6/2021


Mẫu xe Giá xe (VND) Giá lăn bánh (VND)
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
VinFast Fadil Tiêu chuẩn 382.500.000 456.518.200 448.868.200 429.868.200
VinFast Fadil Nâng cao 413.100.000 491.249.200 482.987.200 463.987.200
VinFast Fadil Cao cấp 449.100.000 532.109.200 523.127.200 504.127.200

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil


Thông số VinFast Fadil Tiêu chuẩn VinFast Fadil Cao cấp
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) 3.676 x 1.632 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm) 2.385
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150
Trọng lượng không tải (kg) 992 1005
Động cơ 1.4L, động cơ xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 98 @ 6.200
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 128 @ 4.400
Hộp số CVT
Hệ dẫn động FWD
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn
Trợ lực lái Trợ lực điện
Thông số lốp 185/55R15
Số túi khí 2 6

Tham khảo thiết kế xe VinFast Fadil

Ngoại thất

VinFast Fadil có tạo hình chữ V lớn ở đầu xe. Hai bên là cụm đèn pha Halogen to bản. Cản sau thiết kế thể thao, hai bên là đèn sương mù. Thân xe trông khá cứng cáp và chắc chắn, đường gân dập nổi tăng tính thể thao. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và gập điện. Xe sử dụng lốp 185/55R15 với la zăng đa chấu kép.

Nội thất

Khoang cabin của Fadil sử dụng chất liệu da cho tất cả hàng ghế. Tuy nhiên khu vực taplo ốp nhựa lại là một điểm trừ về thẩm mỹ. Màn hình trung tâm 7 inch, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB, AM/FM, kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.

Động cơ

VinFast Fadil trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.

An toàn

VinFast Fadil được đánh giá cao với các trang bị an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi…

Đánh giá xe VinFast Fadil

Ưu điểm:

+ Động cơ mạnh nhất phân khúc

+ Cảm giác lái xe đầm, chắc, hệ thống treo hoạt động tốt

+ Hộp số vô cấp CVT giúp xe vận hành mượt mà, êm ái

+ Trang bị an toàn có hệ thống cân bằng điện tử

Nhược điểm:

– Khoang cabin không đủ rộng rãi để vượt mặt đối thủ

– Giá niêm yết cao nhất phân khúc.

V.P

 


Rate this post
Bài trướcMột cán bộ Phòng Cảnh sát chống buôn lậu bị bắt về vì buôn lậu
Bài tiếp theoKiến thức đầu tư Bất động sản cho người mới bắt đầu

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây